Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 trang 66 trong Unit 9: He can run. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 66 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo
1 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
2 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and chant (Nghe và hát)
3 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and read (Nghe và đọc)
1. Có vấn đề gì thế Billy? – Nhìn Rosy kìa. Chị ấy biết đạp xe.
2. Con không biết đạp xe. Con không biết đá bóng. – Ôi, Billy!
3. Ôi không! Hãy nhìn con chim non, nó không thể bay.
4. Hãy nhìn Billy! Em ấy có thể bay! – Và em ấy có thể bắt! – Tuyệt lắm Billy!
bl blue (màu xanh lam) My school bag is blue. (Cặp sách của tôi màu xanh.)
br brown (màu nâu) The pencil cases are brown. (Những chiếc hộp bút màu nâu.)
1. My school bag is ___. (Cặp sách của tôi ______.)
2. The pencils are ___. (Những cây bút chì _____.)
1. My school bag is brown. (Cái cặp sách của tôi màu nâu.)
2. The pencil are blue. (Những chiếc bút chì màu xanh lam.)
What colour is it? (Nó màu gì?)
What colour is it? (Nó màu gì?)
What colour are they? (Chúng màu gì?)
They’re blue. (Chúng màu xanh lam.)
What colour are they? (Chúng màu gì?)
They’re brown. (Chúng màu nâu.)
Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.
(Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích những đồ dùng học tập của mình.)
I have school bag. It is brown. I have a pen. It is _______. I have two ________. They are _______.
I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.
(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)
Colours of my school things (Màu sắc những đồ dùng học tập của tôi)
Học sinh chụp lại ảnh hoặc vẽ, tô màu đồ dùng học tập của mình. Sau đó trình bày bức tranh/ảnh và miêu tả màu sắc của những đồ dùng học tập trước lớp.
I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.
(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)
bl blue (màu xanh lam) My school bag is blue. (Cặp sách của tôi màu xanh.)
br brown (màu nâu) The pencil cases are brown. (Những chiếc hộp bút màu nâu.)
1. My school bag is ___. (Cặp sách của tôi ______.)
2. The pencils are ___. (Những cây bút chì _____.)
1. My school bag is brown. (Cái cặp sách của tôi màu nâu.)
2. The pencil are blue. (Những chiếc bút chì màu xanh lam.)
What colour is it? (Nó màu gì?)
What colour is it? (Nó màu gì?)
What colour are they? (Chúng màu gì?)
They’re blue. (Chúng màu xanh lam.)
What colour are they? (Chúng màu gì?)
They’re brown. (Chúng màu nâu.)
Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.
(Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích những đồ dùng học tập của mình.)
I have school bag. It is brown. I have a pen. It is _______. I have two ________. They are _______.
I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.
(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)
Colours of my school things (Màu sắc những đồ dùng học tập của tôi)
Học sinh chụp lại ảnh hoặc vẽ, tô màu đồ dùng học tập của mình. Sau đó trình bày bức tranh/ảnh và miêu tả màu sắc của những đồ dùng học tập trước lớp.
I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.
(Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.)
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
1. What’s the matter, Billy? (Có chuyện gì vậy, Billy?)
Look at Rosy. She can ride a bike. (Nhìn chị Rosy kìa. Chị ấy có thể chạy xe đạp.)
2. I can’t ride a bike. (Con không thể chạy xe đạp.)
I can’t play soccer. (Con không thể đá bóng.)
3. Oh, no! Look at the baby bird. It can’t fly! (Ồ, không! Hãy nhìn con chim non kìa. Nó không thể bay!)
4. Look at Billy. He can run! (Hãy nhìn Billy kìa. Em ấy có thể chạy!)
And he can catch! (Và em ấy có thể bắt!)
Good job, Billy! (Giỏi lắm, Billy!)
y February Our sports day is in February.
y July My birthday is in July.
Our sports day is in February. (Ngày hội thể thao vào tháng hai.)
My birthday is in July. (Sinh nhật tôi vào tháng bảy.)
1. Is your sports day in _____?
(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra vào tháng 7 đúng không?)
Khi nào là ngày hội thể thao của bạn?
Vào tháng Một, tháng Hai hay tháng Năm?
Khi nào là ngày hội thể thao của bạn?
Vào tháng Năm, tháng Sáu hay tháng Bảy?
4. Read and tick True or False.
(Đọc và tích vào True hoặc False.)
Our sports day is in November. It is in the school playground. There are many pupils and teachers. We play different sports and games. The boys play badminton. The girls play football. The teachers play basketball. It is a lot of fun.
Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng mười một. Nó diễn ra trong sân chơi của trường. Có rất nhiều học sinh và giáo viên. Chúng tôi chơi các môn thể thao và trò chơi khác nhau. Các bạn nam chơi cầu lông. Các bạn nữ chơi bóng đá. Các giáo viên chơi bóng rổ. Thật là vui.m
1. The sports day is in November. (Ngày thể thao là vào tháng 11.)
2. The sports day is in the school gym. (Ngày hội thể thao diễn ra trong phòng tập thể dục của trường.)
3. The boys play badminton. (Con trai chơi cầu lông.)
4. The girls play basketball. (Con gái chơi bóng rổ.)
Our sports day is in July. We play sports and games in the school playground. The girls play basketball. The boys play football. The teachers play volleyball. We all love our sports day.
Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng 7. Chúng tôi chơi thể thao và các trò chơi trong sân trường. Các bạn nữ chơi bóng rổ. Các bạn nam chơi bóng đá.. Các giáo viên chơi bóng bóng chuyền. Tất cả chúng tôi đều yêu thích ngày thể thao của mình.
Kể về ngày hội thể thao ở tường của em.
Our sports day is in October. We play sports and games in the school playground. The boys play badminton. The girls play football. The teachers play basketball. We all love our sports day.
Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng mười. Chúng tôi chơi thể thao và các trò chơi trong sân trường. Các chàng trai chơi cầu lông. Các cô gái chơi bóng đá. Các giáo viên chơi bóng rổ. Tất cả chúng ta đều yêu thích ngày thể thao của mình.